Sau đây mình tổng hợp các từ viết tắt thường dùng để viết khi lập trình PLC. Ở đây chủ yếu là PLC của Rockwell. Đây chỉ là những kinh nghiệm cá nhân của tác giả. Mọi người có thể góp ý bằng cách bình luận, mình sẽ tổng hợp và cập nhật đưa vào sau nhé!

  1. CÁC TỪ VIẾT TẮT KHI ĐẶT TÊN TASK
  • UN01, UN02, UN03… Được viết tắt từ: “The unit control”. Thường được đặt cho các TASK trong lập trình PLC.
  • EM01, EM02, EM03… Được viết tắt từ “Equipment Module”
  • OP01, OP02, OP03… Được viết tắt từ “Operation Program”
  • CM01 Được viết tắt từ “Control Module”

2. CÁC TỪ VIẾT TẮT KHI ĐẶT TÊN CHO ROUNTINE (CHƯƠNG TRÌNH CON)

  • UP01, UP02, UP03… Được viết tắt từ “Unit Program”
  • MAM_… Được viết tắt từ “Motion Axis Move”
  • SR_… Được viết tắt từ … (chưa xác định)

3. CÁC TỪ VIẾT TẮT CHO TÊN TIỀN TỐ THAM SỐ (Parameter Name Prefixes)

  • Out_

Chữ Out viết tắt từ output thường dùng chỉ các đầu ra của PLC.

  • Cfg_

Viết tắt từ configuring thường được dùng cho các tham số có chức năng cấu hình.

  • Cmd_

Được viết tắt từ command thường được dùng cho các lệnh điều khiển.

• Par_
Được viết tắt từ Parameters có nghĩa là các tham số.
• Sts_
Được viết tắt từ Status có nghĩa là trạng thái.
• Err_

Được viết tắt từ error dùng cho để báo lỗi.

  • Inp_

Được viết tắt từ input có nghĩa là ngõ vào, đầu vào.

Tương tự các từ viết tắt khác được tổng hợp ở sau:

  • Alm_ (Alarm): Dùng để cảnh báo
  • Ref_ (Reference) : Tham chiếu
  • Set_ hoặc SP_ (Setpont) : Là các giá trị đặt trước, Ví dụ cài đặt nhiệt độ SP_Temp= 24°C
  • Val_ (Value): Giá trị
  • Rpt_ (Report)
  • Inf_ (Info): Thông tin
  • Rdy_ (Ready)
  • Msg_ (Message): Tin nhắn, thông báo
  • PCmd_ (Program Command (optional))

Ví dụ:

• PCmd_ProgReq – Request for Program Mode made by the application (as opposed to Cmd_ProgProgReq)

• PCmd_AutoReq – Request for Auto Mode made by the application (as opposed to Cmd_ProgAutoReq)

  • OCmd_ (Operator Command (optional))

Ví dụ:

• OCmd_ProgReq – Request for Program Mode made by the operator (as opposed to Cmd_OperProgReq)

• OCmd_AutoReq – Request for Auto Mode made by the operator (as opposed to Cmd_OperAutoReq)

  • UDF_ (A User Defined Function): Chức năng người dùng định nghĩa
  • UDT_ (User Defined Data Type): Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa

4. TỔNG HỢP CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐẸP

a. Các từ viết tắt đẹp để code PowerFlex

TỪÝ NGHĨA
IDCheckViết tắt từ Identification Check
SlotIDViết tắt từ Slot Identification
NoiseFilter Viết tắt từ NoiseFilter
Flt_Clr Viết tắt của Fault Clear
HomePosViết tắt từ Home position
HSCMode Viết tắt từ High-Speed Counters (HSC) Mode
EncModeViết tắt từ: Encoder Mode
TrvPerRevTravel per Revolution: Quãng đường thực đi được khi động cơ quay một vòng.
CurrentPosViết tắt của Current position.
CurrentSpdViết tắt của Current speed
AccumulatorAccumulator value.
TpPositionVị trí được ghi lại khi kích hoạt đầu dò cảm ứng mới nhất
NodeAddressViết tắt của Node Address
BaudRateViết tắt của Baud Rate
ActiveNodes Viết tắt của Active Nodes
…. … Đang cập nhật
…. … Đang cập nhật
…. … Đang cập nhật

b. Các từ viết tắt I/O

TỪÝ NGHĨA
DO_ModuleViết tắt của Digital output modules: Dữ liệu đầu ra cho mô-đun cơ sở.
DI_Module1 Viết tắt của Digital Input modules: Nhập dữ liệu từ mô-đun cơ sở (Mô-đun 1).
TripResetViết tắt của Trip Reset.
AverageFLAViết tắt từ Average FLA (Full-Load-Amperage)
ThermUtilizedViết tắt của Therm Utilized.
OutputDataViết tắt của Output Data.
InputDataViết tắt của Input data
AO_Ch0Viết tắt của Analog Output Channel 0 value.
AI_CH0Viết tắt của Analog Input Channel 0 value.
StatusCH0_3Có nghĩa là: Analog input channel 0…3 status
PlcPortNumViết tắt của PLC Port Number có nghĩa là: Plug-in slot number
DriveNodeNumCó nghĩa là Slave node address for PowerFlex drive.
ReferenceSpeedCó nghĩa là: Reference speed for the device. Configure PowerFlex drive speed.
JogChế độ Jog
ClearFaultTRUE to clear fault in PowerFlex drive.
Fwd_RevViết tắt của forward reverse
PF_ErrorCodeViết tắt của PowerFlex Error Code
PF_ReadyViết tắt của Ready PowerFlex drive
ThermUtilizedTherm Utilized value from overload relay
OutAStatusAverage FLA value from overload relay
OutputDataOutput Data
InputDataInput Data
CnxnNumberConnection number values 1, 2, 3, 4, 5.

👉 Theo dõi Nalan.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *