Cách nhanh nhất để tìm hiểu một câu lệnh là click vào câu lệnh và nhấn F1 để đọc manual về câu lệnh đó. Ở trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cơ bản cách sử dụng câu lênh MSG_MODBUS cho dòng PLC Micro800s cụ thể câu lệnh này sử dụng cho dòng PLC Micro820 trở lên (Micro820, Micro830, Micro850, và Micro870)
Câu lệnh này được sử dụng cho dòng PLC Micro820 trở lên
Đầu tiên là Ý nghĩa các thông số (Parameter) trên MSG_MODBUS. Để dễ theo dõi chúng ta sẽ có một bảng chung như bên dưới, khi cần tìm hiểu chi tiết các bạn có thể click vào các đường dẫn “Click vào đây” để xem thêm.
Tham số | Loại tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
IN | Input | Input | Trạng thái đầu vào nấc tháng (rung). •TRUE – Đã phát hiện sườn lên (Rising Edge), bắt đầu khối lệnh với điều kiện tiên quyết là thao tác cuối cùng đã được hoàn thành. • FALSE – Không phát hiện được sườn lên (Rising Edge), chưa khởi động. |
Cancel | Input | BOOL | •TRUE – Hủy bỏ việc thực thi khối lệnh. • FALSE – khi IN là TRUE. |
LocalCfg | Input | MODBUSLOCPARA | Click vào đây để xem chi tiết cách khai báo |
TargetCfg | Input | MODBUSTARPARA | Mục đích để xác định thiết bị đích cần “ghi” (write)/ “đọc” (read). Để biết chi tiết cách dùng và cách khai báo các bạn có thể Click vào đây |
LocalAddr | Input | MODBUSLOCADDR | |
Q | Output | BOOL | |
Error | Output | BOOL | Hiển thị lỗi đã xảy ra TRUE – Đã phát hiện thấy lỗi. FALSE – Không có lỗi. |
ErrorID | Output | UINT | Khi có lỗi thì phần ErrorID sẽ có một mã lỗi. Mã lỗi này là một số duy nhất. Xem chi tiết ý nghĩa các mã lỗi bên dưới |
Sau đây
Error code | Error description |
3 | Giá trị của TriggerType đã được thay đổi từ 2 – 255. |
20 | |
21 | Tồn tại lỗi tham số cấu hình kênh cục bộ./ A local channel configuration parameter error exists. |
22 | Địa chỉ Target hoặc Local Bridge cao hơn địa chỉ node tối đa./Địa chỉ Target hoặc Local Bridge cao hơn địa chỉ nút tối đa. |
33 | Tồn tại một tham số tệp MSG không hợp lệ/A bad MSG file parameter exists. |
54 | Một modem bị mất. |
55 | Tin (message) đã hết thời gian chờ trong bộ xử lý cục bộ. Hết thời gian chờ của tầng liên kết. (link layer timeout) |
217 | Người dùng đã hủy message/The user cancelled the message. |
129 | Một chức năng không hợp lệ./An illegal function. |
130 | Một địa chỉ dữ liệu không hợp lệ/An illegal data address. 💡 Chú giải: Địa chỉ cần truy vấn không phải là địa chỉ mà Server có thể truy cập. Địa chỉ có thể không tồn tại hoặ số lượng địa chỉ truy cập cùng lúc vượt quá số lượng cho phép. |