1. Công thức tính

V (Air Velocity) = Q (Airflow) / A (Duct Cross-Section)

Trong đó:

  • V: Là vận tốc không khí và được biểu thị bằng FPM (feet per minute).
  • Q: là lưu lượng (airflow) được biểu thị bằng CFM (cubic feet per minute). (có ký hiệu khác là L)
  • A: là tiết diện ống dẫn (the duct cross-section). hay là diện tích của các đường ống gió. Với đường ống gió càng lớn, thì nó có thể xử lý lưu lượng không khí (airflow) càng nhiều. (có ký hiệu khác là S)

Để dễ hiểu có thể hiểu rằng ‘vận tốc gió trong đường ống gió’ được tính bằng cách chia lưu lương không khí (airfow) cho tiết diện ống gió: Vận tốc (V)= Lưu Lượng (Q) / Tiết diện (A). Hay nói một cách đơn giản chúng ta có thể chuyển Lưu lượng (CFM) thành vận tốc (FPM)

Bây giờ chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu cách tính các đại lượng trong công thức ở trên

a. Tiết diện A (cross-section of the duct). Các hình dạng của đường ống có thể là:

  • Tròn (Round): A=π*R² Trong đó: R là bán kính của đường ống gió.

Ví dụ như: Ta có đường ống gió có đường kính D=10 inch tức 254mm → bán kính R=127mm. Vậy tiết diện A = π*R² = 3.14*127² = 50,645.06 mm² = 0.05064506 m²

  • Hình chữ nhật: A = x*y Với x và y là chiều dài rộng các cạnh của ống gió.

Ví dụ: Ta có một ống gió hình chữ nhật 10×12 inch tương ứng 254×304.8mm.

Có diện tích là 254×304.8 =77,419.2mm² hay 0.0774192 m²

2. Đơn vị các đại lượng

Một vấn đề quan trọng thứ 2 mà thường xuyên dẫn đến nhầm lẫn là đơn vị của các đại lượng. Thông thường để tránh nhầm lẫn chúng ta sẽ qui tất cả về một hệ đo lường, Ví dụ:

  • Các đơn vị đo lường quốc tế SI
  • Hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ

Như công thức ở trên V đang được tính đơn vị là FPM (feet trên phút) và Q được tính là CFM (feet khối mỗi phút). Cả 2 đơn vị đều cùng hệ đo lường Anh. Tiết diện tính là sq inch

3. Tính các đại lượng theo đơn vị đo lường quốc tế SI

V = Q/A với đơn vị là (m/s)

Trong đó:

  • Q: lưu lượng gió của quạt (m³/s)
  • A: tiết diện tại miệng quạt (m²)
  • V: Tốc độ gió của quạt (m/s)

4. Chuyển đổi đơn vị các đại lượng

a. Đơn vị vận tốc V:

FPM sang m/s

FPMm/s
1 fpm0.00508 m/s
10 fpm0.0508 m/s
50 fpm0.254 m/s
100 fpm0.508 m/s

b. Đơn vị lưu lượng

CPM sang m³/s)

CPMm³/s
1 CPM0,00047194745 (m³/s)
10 CPM0,0047194745 (m³/s)
50 CPM0,0235973725 (m³/s)
100 CPM0,047194745 (m³/s)

a

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *